Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 嚴莊.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəm˧˧ ʨaːŋ˧˧ŋiəm˧˥ tʂaːŋ˧˥ŋiəm˧˧ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəm˧˥ tʂaːŋ˧˥ŋiəm˧˥˧ tʂaːŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

nghiêm trang

  1. dáng điệu, cử chỉ, lời nói đúng đắnhợp với một khung cảnh đòi hỏi sự tôn kính.
    Buổi lễ chào cờ nghiêm trang.
    Ăn nói nghiêm trang.

Tham khảo

sửa