nghiêm trang
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiəm˧˧ ʨaːŋ˧˧ | ŋiəm˧˥ tʂaːŋ˧˥ | ŋiəm˧˧ tʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəm˧˥ tʂaːŋ˧˥ | ŋiəm˧˥˧ tʂaːŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửa- Có dáng điệu, cử chỉ, lời nói đúng đắn và hợp với một khung cảnh đòi hỏi sự tôn kính.
- Buổi lễ chào cờ nghiêm trang.
- Ăn nói nghiêm trang.
Tham khảo
sửa- "nghiêm trang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)