Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /stɛgəˈnɒgrəfɪ/

Danh từ

sửa

steganography (số nhiều steganographies)

  1. Kỹ thuật giấu thư, giấu tin trong một văn bản khác để tránh bị nghi ngờ hay đọc trộm.
  2. (Tin học) Sử dụng các tập tin nhỏ trong máy tính để gửi nhận tin mật.

Ghi chú

sửa

Khác với cryptography chỉ đơn thuần mã hoá nội dung, steganography giấu luôn sự tồn tại của thư hay lời nhắn đó.

Từ liên hệ

sửa