sted
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sted | stedet |
Số nhiều | steder | steda, stedene |
sted gđ
- Chỗ, nơi, chốn, địa điểm. Har du vært mange steder i Norge?
- Det må være noe galt et sted.
- Ungdommen trenger et sted å være.
- å finne sted — Xảy ra, xảy đến.
- Hvis jeg var i ditt sted... — Nếu tôi ở địa vị anh...
- å dra av sted — Ra đi, đi.
- i stedet for noe — Thay vì.
- på stedet hvil — 1) (Quân) Nghỉ! 2) Đình trệ.
- å få avskjed på stedet — Bị sa thải tại chỗ.
- et visst sted — Cầu tiêu, nhà vệ sinh.
- å være til stede — Có mặt, hiện diện.
- i sted — Lúc này, mới đây.
- Cửa hàng, tiệm, chỗ thăm viếng.
- De gikk ut et sted for å more seg etter teatret.
- Vi har et lite sted på Sørlandet.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) stedfortreder gđ: Người thay thế, xử lý thường vụ.
- (1) landsted: Nơi nghỉ mát ở miền quê.
- (1) skjenkested: Quán rượu.
- (1) spisested: Cửa hàng ăn, tiệm ăn.
Tham khảo
sửa- "sted", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)