so mẫu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ˧˧ məʔəw˧˥ | ʂɔ˧˥ məw˧˩˨ | ʂɔ˧˧ məw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔ˧˥ mə̰w˩˧ | ʂɔ˧˥ məw˧˩ | ʂɔ˧˥˧ mə̰w˨˨ |
Định nghĩa
sửaso mẫu
- (Vật lý học) So sánh một dụng cụ đo với một bản vị đo lường rất chính xác chọn làm mẫu chung để chia độ hoặc để ghi cho biết sau mà dùng.
- So mmẫu một cái am-pe-kế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "so mẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)