snau
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | snau |
gt | snault | |
Số nhiều | snaulte | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
snau
- Trần, trọc, trơ trụi. (Tóc) Cắt thật ngắn, cắt trọc.
- Her er det bare snaue fjellvidder.
- Han klippet seg (helt) snau.
- Khoảng chừng, gần. Ít.
- Det begynte å bli snaut med mat.
- Det var en snau måned til jul.
- å ikke vaære snauere enn — Không tệ hơn, không dở hơn.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) snaufjell gđ: Núi trọc.
- (1) snauhugge : . Đốn sạch cây cối.
- (1) [[snauklippe : [[]]Cắt|]]Cắt]] thật ngắn, hớt thật ngắn (tóc)
Tham khảo
sửa- "snau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)