sell-out
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɛɫ.ˈɑʊt/
Danh từ
sửasell-out /ˈsɛɫ.ˈɑʊt/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) sự bán rẻ hết (hàng còn lại); sự bán tống bán tháo.
- Sự bán đắt hàng, sự bán chạy như tôm tươi.
- Buổi biểu diễn bán hết vé.
- Sự phản bội.
Tham khảo
sửa- "sell-out", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)