saignée
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /se.ɲe/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
saignée /se.ɲe/ |
saignées /se.ɲe/ |
saignée gc /se.ɲe/
- (Y học) Sự trích máu; máu trích ra.
- Khoeo tay (nơi thường trích máu).
- Sự trích nhựa mủ (ở cây cao su... ).
- Rãnh tháo nước.
- (Nghĩa bóng) Sự mất mát, món chi.
- Subir une saignée de plusieurs miliers — phải chi một món mấy nghìn đồng
Tham khảo
sửa- "saignée", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)