Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sa lầy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
saː
˧˧
lə̤j
˨˩
ʂaː
˧˥
ləj
˧˧
ʂaː
˧˧
ləj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂaː
˧˥
ləj
˧˧
ʂaː
˧˥˧
ləj
˧˧
Động từ
sửa
sa lầy
Sa
vào
chỗ
lầy
;
thường dùng
để
ví
cảnh
rơi
vào
tình thế
khó khăn
,
khó gỡ
,
khó
thoát
.
Xe bị
sa lầy
.
Hội nghị bị
sa lầy
trong những cuộc tranh cãi vô vị.
Tham khảo
sửa
"
sa lầy
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)