sa lầy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ lə̤j˨˩ | ʂaː˧˥ ləj˧˧ | ʂaː˧˧ ləj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ ləj˧˧ | ʂaː˧˥˧ ləj˧˧ |
Động từ
sửasa lầy
- Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát.
- Xe bị sa lầy.
- Hội nghị bị sa lầy trong những cuộc tranh cãi vô vị.
Tham khảo
sửa- "sa lầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)