Xem thêm: sử gia

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 使 (đi sứ) (người).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ za̰ː˧˩˧ʂɨ̰˩˧ jaː˧˩˨ʂɨ˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˩˩ ɟaː˧˩ʂɨ̰˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

(loại từ vị) sứ giả

  1. () Chức quan được nhà vua phái đi giao thiệp với nước ngoài.
    Đồng nghĩa: sứ thần
  2. (trang trọng) Người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến các nước khác nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân mình với nhân dân các nước.
    Đoàn sứ giả hoà bình.

Tham khảo

sửa
  • Sứ giả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam