sơn mài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːn˧˧ ma̤ːj˨˩ | ʂəːŋ˧˥ maːj˧˧ | ʂəːŋ˧˧ maːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˧˥ maːj˧˧ | ʂəːn˧˥˧ maːj˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửasơn mài
- Chất liệu hội hoạ, trong và bóng, chế từ nhựa sơn, thường dùng vẽ tranh.
- Vẽ sơn mài.
- (Kng.) . Tranh vẽ bằng sơn mài; tranh sơn mài (nói tắt).
- Bức sơn mài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sơn mài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)