Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤m˨˩ zə̰ʔp˨˩ʐəm˧˧ ʐə̰p˨˨ɹəm˨˩ ɹəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˧˧ ɹəp˨˨ɹəm˧˧ ɹə̰p˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

rầm rập

  1. Từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người.
    quân đi rầm rập
    xe cộ chạy rầm rập suốt đêm
  2. Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào.
    Bộ đội đi rầm rập.

Dịch sửa

Tham khảo sửa