rầm rập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤m˨˩ zə̰ʔp˨˩ | ʐəm˧˧ ʐə̰p˨˨ | ɹəm˨˩ ɹəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəm˧˧ ɹəp˨˨ | ɹəm˧˧ ɹə̰p˨˨ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarầm rập
- Từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người.
- quân đi rầm rập
- xe cộ chạy rầm rập suốt đêm
- Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào.
- Bộ đội đi rầm rập.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Rầm rập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "rầm rập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)