Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˧ zaːp˧˥ʐaːm˧˥ ʐa̰ːp˩˧ɹaːm˧˧ ɹaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːm˧˥ ɹaːp˩˩ɹaːm˧˥˧ ɹa̰ːp˩˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

ram ráp

  1. Hơi ráp.
    Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa