Xem thêm: rau, Rau, râu, rãu, ra'u

Tiếng Rumani

sửa

Từ nguyên

sửa

Kế thừa từ tiếng Latinh Hậu kỳ reus (xấu) < tiếng Latinh reus (bị cáo). So sánh với tiếng Dalmatia ri (xấu), tiếng Ý rio (độc ác).

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /rəw/
  • (tập tin)

Tính từ

sửa

rău  hoặc gt (số ít giống cái rea, số nhiều giống đực răi, số nhiều giống cái và giống trung rele)

  1. Xấu, tồi.
    Nu am mai văzut niciodată un om atât de rău.
    Tôi chưa bao giờ thấy một kẻ tồi như vậy.
  2. Sai.
  3. Ốm, ốm đau.
    (Lui) îi este rău.
    Anh ấy cảm thấy ốm.

Biến cách

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Phó từ

sửa

rău

  1. Xấu, tồi.
    Đồng nghĩa: prost
    Trái nghĩa: bine

Danh từ

sửa

rău gt (số nhiều rele)

  1. Cái xấu, cái ác.

Biến cách

sửa

Xem thêm

sửa