quy nạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ na̰ːʔp˨˩ | kwi˧˥ na̰ːp˨˨ | wi˧˧ naːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ naːp˨˨ | kwi˧˥ na̰ːp˨˨ | kwi˧˥˧ na̰ːp˨˨ |
Định nghĩa
sửaquy nạp
- Phép tìm chân lý của lô-gích học căn cứ vào những nhận xét về các sự vật riêng lẻ rồi đúc lại thành nguyên tắc chung.
- Trình bày theo lối quy nạp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quy nạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)