quyết chiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwt˧˥ ʨiən˧˥ | kwk˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧ | wk˧˥ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwt˩˩ ʨiən˩˩ | kwt˩˧ ʨiə̰n˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửaquyết chiến
- Kiên quyết chiến đấu.
- Tinh thần quyết chiến, quyết thắng.
- (Quân sự) . Tác chiến nhằm giành thắng lợi có ý nghĩa quyết định.
- Trận quyết chiến chiến lược.
- Chọn khu rừng làm điểm để quyết chiến.
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "quyết chiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)