Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
qua cầu rút ván
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kwaː
˧˧
kə̤w
˨˩
zut
˧˥
vaːn
˧˥
kwaː
˧˥
kəw
˧˧
ʐṵk
˩˧
ja̰ːŋ
˩˧
waː
˧˧
kəw
˨˩
ɹuk
˧˥
jaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kwaː
˧˥
kəw
˧˧
ɹut
˩˩
vaːn
˩˩
kwaː
˧˥˧
kəw
˧˧
ɹṵt
˩˧
va̰ːn
˩˧
Cụm từ
sửa
qua cầu rút ván
Ví
tính
người
ích kỉ
,
xấu
tính, đã
vượt qua
được
trở ngại
rồi
thì
triệt
đường
của
người khác
, không để cho ai
tiến
kịp
mình.
Là cán bộ đầu đàn, anh phải thoáng mở một chút, chớ có vì hẹp hòi mà
qua cầu rút ván
.
Câu thành ngữ này còn để chỉ sự
phản bội
của một người nào đó đối với người khác.