purpose
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɜː.pəs/
Hoa Kỳ | [ˈpɜː.pəs] |
Danh từ
sửapurpose /ˈpɜː.pəs/
- Mục đích, ý định.
- for the purpose of... — nhằm mục đích...
- to serve a purpose — đáp ứng một mục đích
- to what purpose? — nhằm mục đích (ý định) gì?
- to the purpose — có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc
- Chủ định, chủ tâm.
- on purpose — cố tính, cố ý, có chủ tâm
- Ý nhất định, tính quả quyết.
- infirm of purpose — không quả quyết
- of set purpose — nhất định, quả quyết
- wanting in purpose — không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết
- Kết quả.
- to some purpose — được phần nào kết quả
- to little purpose — chẳng được kết quả là bao
- to no purpose — chẳng được kết quả gì, vô ích
- to good purpose — có kết quả tốt
Từ dẫn xuất
sửaNgoại động từ
sửapurpose ngoại động từ /ˈpɜː.pəs/
- Có ý định.
- he purposed coming; he purposed to come — hắn ta có ý định đến
Tham khảo
sửa- "purpose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)