Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈplæs.trən/

Danh từ

sửa

plastron /ˈplæs.trən/

  1. Giáp che ngực (có bọc da, của người đánh kiếm).
  2. Yếm áo (đàn bà); ngực sơ mi (có hồ cứng).
  3. Yếm rùa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /plas.tʁɔ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
plastron
/plas.tʁɔ̃/
plastrons
/plas.tʁɔ̃/

plastron /plas.tʁɔ̃/

  1. Tấm ngực (ở áo giáp, ở người đánh kiếm, ở áo sơ mi... ).
  2. (Động vật học) Yếm (rùa).
  3. (Quân sự) Toán lính đóng giả quân địch (trong buổi diễn tập).

Tham khảo

sửa