phơi phới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fəːj˧˧ fəːj˧˥ | fəːj˧˥ fə̰ːj˩˧ | fəːj˧˧ fəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fəːj˧˥ fəːj˩˩ | fəːj˧˥˧ fə̰ːj˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaphơi phới
- Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có nhiều hứa hẹn.
- Tuổi xuân phơi phới .
- Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng tàng (Truyện Kiều)
- Mở rộng và tung bay trước gió.
- Cờ bay phơi phới.
Tham khảo
sửa- "phơi phới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)