phân thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ tʰən˧˧ | fəŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ | fəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ tʰən˧˥ | fən˧˥˧ tʰən˧˥˧ |
Động từ
sửaphân thân
- Tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ.
- Dùng phép phân thân.
- Tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hòa đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật.
- Người diễn viên đang phân thân vào nhân vật của mình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Phân thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam