pendle
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å pendle |
Hiện tại chỉ ngôi | pendler |
Quá khứ | pendla, pendlet |
Động tính từ quá khứ | pendla, pendlet |
Động tính từ hiện tại | — |
pendle
- Dao động, đu đưa. Thay đổi, biến đổi.
- Han pendlet mellom glede og fortvilelse.
- Di chuyển xa giữa chỗ ở và nơi làm việc.
- å pendle mellom Oslo og Drammen
- Det fins ikke arbeid å få her i bygda, så vi må pendle til Bergen.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "pendle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)