palindrome
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Hy Lạp (“lần nữa”) + -drome (“đường”).
Tính từ
sửapalindrome ( không so sánh được) /ˈpæ.lɪnˌdroʊm/
- Đọc xuôi ngược đều giống như nhau.
Danh từ
sửapalindrome (số nhiều palindromes) /ˈpæ.lɪnˌdroʊm/
- Từ đọc xuôi (từ trái sang phải) hoặc ngược (từ phải sang trái) đều giống như nhau.
- The words "radar" and "madam" are palindromes.
- Câu thơ đọc xuôi ngược đều giống nhau.
- Số đọc từ trái sang phải cũng giống như đọc từ phải sang trái.
- The numbers 121 and 34543 are both palindromes.
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "palindrome", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pa.lɛ̃d.ʁɔm/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
palindrome /pa.lɛ̃d.ʁɔm/ |
palindromes /pa.lɛ̃d.ʁɔm/ |
palindrome gđ /pa.lɛ̃d.ʁɔm/
- Từ đọc ngược xuôi, câu đọc ngược xuôi (vẫn không thay đổi).
Tham khảo
sửa- "palindrome", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)