ours
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
ours /uʁs/ |
ourses /uʁs/ |
ours gđ
- (Động vật học) Con gấu.
- Người thô lỗ, người bẩn tính.
- (Tiếng lóng; biệt ngữ) Phòng cảnh sát.
- (Tiếng lóng; biệt ngữ) Tác phẩm bị bác.
- (Số nhiều, thông tục) ) kinh nguyệt.
- envoyer à l’ours — (thông tục) đuổi đi, tống đi
- être fait comme un meneur d’ours — ăn mặc lôi thôi
- ours mal léché — xem léché
- ours marin — (động vật học) sư tử biển
- vendre la peau de l’ours — bán da gấu, chưa đậu ông nghè đã đe hàng tổng
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | ours /uʁs/ |
ourses /uʁs/ |
Giống cái | ourse /uʁs/ |
ourses /uʁs/ |
ours
- Gấu.
- L’enfant paraît un peu ours — thằng bé hơi gấu
Tham khảo
sửa- "ours", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)