Tiếng Pháp

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
ours
/uʁs/
ourses
/uʁs/

ours

  1. (Động vật học) Con gấu.
  2. Người thô lỗ, người bẩn tính.
  3. (Tiếng lóng; biệt ngữ) Phòng cảnh sát.
  4. (Tiếng lóng; biệt ngữ) Tác phẩm bị bác.
  5. (Số nhiều, thông tục) ) kinh nguyệt.
    envoyer à l’ours — (thông tục) đuổi đi, tống đi
    être fait comme un meneur d’ours — ăn mặc lôi thôi
    ours mal léché — xem léché
    ours marin — (động vật học) sư tử biển
    vendre la peau de l’ours — bán da gấu, chưa đậu ông nghè đã đe hàng tổng

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực ours
/uʁs/
ourses
/uʁs/
Giống cái ourse
/uʁs/
ourses
/uʁs/

ours

  1. Gấu.
    L’enfant paraît un peu ours — thằng bé hơi gấu

Tham khảo

sửa