quá khổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˥ xo̰˧˩˧ | kwa̰ː˩˧ kʰo˧˩˨ | waː˧˥ kʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˩˩ xo˧˩ | kwa̰ː˩˧ xo̰ʔ˧˩ |
Tính từ
sửaquá khổ
- Có kích thước quá mức bình thường hoặc quá mức cho phép.
- to quá khổ
- chiếc áo rộng quá khổ
Tham khảo
sửa- Quá khổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam