nomination
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌnɑː.mə.ˈneɪ.ʃən/
Danh từ
sửanomination /ˌnɑː.mə.ˈneɪ.ʃən/
- Sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm.
- Sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử).
Tham khảo
sửa- "nomination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nɔ.mi.na.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
nomination /nɔ.mi.na.sjɔ̃/ |
nominations /nɔ.mi.na.sjɔ̃/ |
nomination gc /nɔ.mi.na.sjɔ̃/
- Sự bổ nhiệm; sự được bổ nhiệm; giấy bổ nhiệm.
- Nomination d’un fonctionnaire — sự bổ nhiệm một công chức
- Signer une nomination — ký giấy bổ nhiệm
- Sự được nêu tên (trong kỳ phát phần thưởng... ).
- Sự gọi tên; sự định tên.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "nomination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)