Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌdɛs.tə.ˈtuː.ʃən/

Danh từ sửa

destitution /ˌdɛs.tə.ˈtuː.ʃən/

  1. Cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực.
  2. (Pháp lý) Sự truất (quyền).

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /dɛs.ti.ty.sjɔ̃/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
destitution
/dɛs.ti.ty.sjɔ̃/
destitution
/dɛs.ti.ty.sjɔ̃/

destitution gc /dɛs.ti.ty.sjɔ̃/

  1. Sự cách chức, sự cất chức.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa