destitution
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdɛs.tə.ˈtuː.ʃən/
Danh từ
sửadestitution /ˌdɛs.tə.ˈtuː.ʃən/
- Cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực.
- (Pháp lý) Sự truất (quyền).
Tham khảo
sửa- "destitution", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɛs.ti.ty.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
destitution /dɛs.ti.ty.sjɔ̃/ |
destitution /dɛs.ti.ty.sjɔ̃/ |
destitution gc /dɛs.ti.ty.sjɔ̃/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "destitution", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)