nguây nguẩy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwəj˧˧ ŋwə̰j˧˩˧ | ŋwəj˧˥ ŋwəj˧˩˨ | ŋwəj˧˧ ŋwəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwəj˧˥ ŋwəj˧˩ | ŋwəj˧˥˧ ŋwə̰ʔj˧˩ |
Động từ
sửanguây nguẩy
- Từ gợi tả bộ điệu tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý bằng những động tác như vung vẩy tay chân, lắc đầu, nhún vai, v.v.
- Lắc đầu nguây nguẩy.
- Chưa nghe hết đã nguây nguẩy quay đi.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Nguây nguẩy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam