lắc đầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lak˧˥ ɗə̤w˨˩ | la̰k˩˧ ɗəw˧˧ | lak˧˥ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lak˩˩ ɗəw˧˧ | la̰k˩˧ ɗəw˧˧ |
Động từ
sửalắc đầu
- Quay đầu sang hai bên, tỏ ý không bằng lòng.
- Ông ta lắc đầu và khó chịu khi nghe lời giải thích từ người nhân viên.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "lắc đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)