Tiếng Cebu

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm thanh gợi sự inh tai. Từ tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *ŋilu.

Cách phát âm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "General Cebuano" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /ŋiˈl̪o/
  • Vần: -o
  • Tách âm: ngi‧lo

Danh từ

sửa

ngilo

  1. Cảm giác khó chịu khi mà nghe những âm thanh như tiếng rít của lốp xe, tiếng nghiến răng và tiếng cào trên bảng đen.

Động từ

sửa

ngilo

  1. Cảm thấy khó chịu trước những âm thanh như ở trên.