ngôn ngữ hình thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋon˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ hï̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥ | ŋoŋ˧˥ ŋɨ˧˩˨ hïn˧˧ tʰɨ̰k˩˧ | ŋoŋ˧˧ ŋɨ˨˩˦ hɨn˨˩ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋon˧˥ ŋɨ̰˩˧ hïŋ˧˧ tʰɨk˩˩ | ŋon˧˥ ŋɨ˧˩ hïŋ˧˧ tʰɨk˩˩ | ŋon˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ hïŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Danh từ
sửangôn ngữ hình thức
- (Toán học, khoa học máy tính) Ngôn ngữ trong đó các từ ngữ và quy tắc cú pháp được quy định sao cho không có hiện tượng mơ hồ về nghĩa; phân biệt với ngôn ngữ tự nhiên.
- Chuyên đề nghiên cứu ngôn ngữ hình thức.
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Ngôn ngữ hình thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam