nanh vuốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
najŋ˧˧ vuət˧˥ | nan˧˥ juək˩˧ | nan˧˧ juək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
najŋ˧˥ vuət˩˩ | najŋ˧˥˧ vuət˩˧ |
Danh từ
sửananh vuốt
- Nanh và vuốt của thú; thường dùng để ví kẻ giúp việc giỏi giang đắc lực.
- Đã ngoài nanh vuốt lại trong cột rường (Phan Trần)
- Sự kìm kẹp dã man, nguy hiểm đến tính mạng.
- Thoát khỏi nanh vuốt kẻ thù.
Tham khảo
sửa- "nanh vuốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)