nam châm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːm˧˧ ʨəm˧˧ | naːm˧˥ ʨəm˧˥ | naːm˧˧ ʨəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːm˧˥ ʨəm˧˥ | naːm˧˥˧ ʨəm˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm Hán Việt của chữ 南針, trong đó 南 là phương Nam, 針 là chỉ dẫn, khuyên bảo - gộp lại nghĩa gốc là "chỉ dẫn về phương Nam", do nam châm khi đặt sao cho có thể quay ngang tự do trên mặt đất thì có xu hướng hướng một cực về phương Nam, và có thể được dùng như thành phần chính của la bàn để chỉ phương hướng.
Danh từ
sửanam châm