nær
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | nær |
gt | nært | |
Số nhiều | nære | |
Cấp | so sánh | nærmere |
cao | nærmest |
nær
- Gần, cận, sát, cạnh, kề bên.
- Han stod ganske nær da ulykken skjedde.
- Bare kom nærmere!
- Sắp, gần, sắp xảy ra.
- nær framtid
- nær oppunder jul
- Thân, thân thuộc, thân thiết.
- Han er en nær venn av meg.
- de nære ting — Sự, vật có quan hệ mật thiết hàng ngày.
- å ha nært kjennskap til noe — Có liên quan mật thiết với việc gì.
- å ta seg nær av noe — Nổi giận vì việc gì.
- så nær som — Ngoại trừ, trừ ra.
- å stå noen nær — Mến ai.
- å komme noen for nær — Chọc giận ai.
- Gần như, hầu như.
- Det hadde nær gått galt.
- Hun er nærmest hjelpeløs.
- på nære nippet — Tí nữa, chút xíu nữa (thì...).
- være nære på — Còn một chút xíu nữa (thì...).
- å være nær ved å gjøre noe — Đang định làm, đang tính làm gì.
- på langt nær — Còn lâu, còn khá lâu.
Tham khảo
sửa- "nær", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)