Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːt˧˥ awk˧˥na̰ːk˩˧ a̰wk˩˧naːk˧˥ awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːt˩˩ awk˩˩na̰ːt˩˧ a̰wk˩˧

Động từ

sửa

nát óc

  1. Suy nghĩ rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đề khó khăn phức tạp nào đó.
    Nát óc tìm cách đối phó.
    Nghĩ nát óc mà chưa giải được bài toán.

Tham khảo

sửa