must
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /məst/
Hoa Kỳ | [məst] |
Trợ động từ
sửamust trợ động từ /məst/
- Phải, cần phải, nên.
- you must work if you want to succeed — anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
- I am very sorry, but I must go at once — tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
- if there is smoke there must be fire — nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
- Chắc hẳn là, thế mà... cứ.
- you must have cought your train if you had run — nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
- just as I was business, he must come worrying me — mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy
Danh từ
sửamust /məst/
- Sự cần thiết.
- the study of forreign languages is a must — việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết
Tính từ
sửamust /məst/
Danh từ
sửamust /məst/
Tham khảo
sửa- "must", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)