Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ naːŋ˧˧˧˥ naːŋ˧˥˧˧ naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ naːŋ˧˥˧˥˧ naːŋ˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ mo + nang.

Danh từ sửa

mo nang

  1. Lớp bẹ ôm bên ngoài của măng tre. Khi măng tre lớn lên phát triển thành cây tre thì các bẹ này tách dần ra khỏi thânkhô. Các bẹ tre khô này được gọi là mo nang. Mo nang này có thể dùng làm quạt và một số công dụng khác. Mo của cây cau không gọi là mo nang.