minuscule
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɪ.nəs.ˌkjuːl/
Tính từ
sửaminuscule /ˈmɪ.nəs.ˌkjuːl/
- Nhỏ xíu, rất nhỏ.
Danh từ
sửaminuscule /ˈmɪ.nəs.ˌkjuːl/
- Chữ nhỏ (trái với chữ hoa).
Tham khảo
sửa- "minuscule", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mi.nys.kyl/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | minuscule /mi.nys.kyl/ |
minuscules /mi.nys.kyl/ |
Giống cái | minuscule /mi.nys.kyl/ |
minuscules /mi.nys.kyl/ |
minuscule /mi.nys.kyl/
- Nhỏ xíu, bé tý.
- Un clou minuscule — một cái đinh bé tý
- Lettre minuscule; caractère minuscule — chữ nhỏ, chữ thường (trái với chữ hoa).
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
minuscule /mi.nys.kyl/ |
minuscules /mi.nys.kyl/ |
minuscule gc /mi.nys.kyl/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "minuscule", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)