Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈmɪ.nəs.ˌkjuːl/

Tính từ

sửa

minuscule /ˈmɪ.nəs.ˌkjuːl/

  1. Nhỏ xíu, rất nhỏ.

Danh từ

sửa

minuscule /ˈmɪ.nəs.ˌkjuːl/

  1. Chữ nhỏ (trái với chữ hoa).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /mi.nys.kyl/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực minuscule
/mi.nys.kyl/
minuscules
/mi.nys.kyl/
Giống cái minuscule
/mi.nys.kyl/
minuscules
/mi.nys.kyl/

minuscule /mi.nys.kyl/

  1. Nhỏ xíu, .
    Un clou minuscule — một cái đinh bé tý
    Lettre minuscule; caractère minuscule — chữ nhỏ, chữ thường (trái với chữ hoa).

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
minuscule
/mi.nys.kyl/
minuscules
/mi.nys.kyl/

minuscule gc /mi.nys.kyl/

  1. Chữ nhỏ, chữ thường.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa