Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ ɓa̰ʔjk˨˩mïn˧˥ ɓa̰t˨˨mɨn˧˧ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ ɓajk˨˨mïŋ˧˥ ɓa̰jk˨˨mïŋ˧˥˧ ɓa̰jk˨˨

Từ nguyên sửa

minh (): sáng; bạch (): trắng

Tính từ sửa

minh bạch

  1. Rõ ràng.

Dịch sửa

Phó từ sửa

minh bạch

  1. Rõ ràng.
    Trở về minh bạch nói tường (Truyện Kiều)
    Phân tích minh bạch.
    Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (Dương Quảng Hàm)
    Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (Lê Khả Phiêu)

Dịch sửa

Tham khảo sửa