minh bạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaTính từ
sửaPhó từ
sửaminh bạch
- Rõ ràng.
- Trở về minh bạch nói tường (Truyện Kiều)
- Phân tích minh bạch.
- Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (Dương Quảng Hàm)
- Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (Lê Khả Phiêu)
Dịch
sửa- Tiếng Anh: clearly
- Tiếng Quan Thoại: 明白 (minh bạch, míngbái)
Tham khảo
sửa- "minh bạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)