marcher
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /maʁ.ʃe/
Nội động từ
sửamarcher nội động từ /maʁ.ʃe/
- Bước, đi.
- Marcher rapidement — đi nhanh
- Giẫm lên.
- Marcher sur le pied de quelqu'un — giẫm lên chân ai
- Chạy; tiến hành điều.
- Montre qui marche bien — đồng hồ chạy tốt
- Affaire qui marche bien — công việc chạy đều
- Tiến tới.
- Maison qui marche à sa ruine — ngôi nhà tiến tới chỗ sụp đổ
- (Thân mật) Thuận theo; tin theo.
- Il n'a pas marché — nó không thuận theo
- faire marcher quelqu'un — (thần thoại học) sai khiến ai
- marcher avec quelqu'un — đi theo ai; đồng ý với ai
- marcher droit — xem droit
- marcher ensemble — đi đôi với nhau; hợp với nhau
- marcher sur les pas de quelqu'un — bắt chước ai
Từ đồng âm
sửaNgoại động từ
sửamarcher ngoại động từ /maʁ.ʃe/
- Đạp (nhào bằng chân).
- Marcher l’argile à potier — đạp đất sét làm đồ gốm
Danh từ
sửamarcher gđ
Tham khảo
sửa- "marcher", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)