marché
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
marché /maʁ.ʃe/ |
marchés /maʁ.ʃe/ |
marché gđ
- Chợ.
- Marché aux légumes — chợ rau
- Thị trường.
- Acquérir de nouveaux marchés — kiếm được những thị trường mới
- Giao kèo mua bán; giao kèo.
- Marché avantageux — giao kèo (mua bán) hời
- aller sur le marché de quelqu'un; courir sur le marché de quelqu'un — trả giá cao hơn ai+ tìm cách thay thế ai
- bon marché — xem bon
- faire bon marché de — coi nhẹ, không chú trọng đến
- le bon marché coûte toujours cher — của rẻ là của ôi
- marché aux puces — chợ bán hàng cũ, chợ giời
- marché noir; marché parallèle — chợ đen
- par-dessus le marché — thêm vào đó
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "marché", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)