Tiếng Pháp

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
marché
/maʁ.ʃe/
marchés
/maʁ.ʃe/

marché

  1. Chợ.
    Marché aux légumes — chợ rau
  2. Thị trường.
    Acquérir de nouveaux marchés — kiếm được những thị trường mới
  3. Giao kèo mua bán; giao kèo.
    Marché avantageux — giao kèo (mua bán) hời
    aller sur le marché de quelqu'un; courir sur le marché de quelqu'un — trả giá cao hơn ai+ tìm cách thay thế ai
    bon marché — xem bon
    faire bon marché de — coi nhẹ, không chú trọng đến
    le bon marché coûte toujours cher — của rẻ là của ôi
    marché aux puces — chợ bán hàng cũ, chợ giời
    marché noir; marché parallèle — chợ đen
    par-dessus le marché — thêm vào đó

Từ đồng âm

sửa

Tham khảo

sửa