marbre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /maʁbʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
marbre /maʁbʁ/ |
marbres /maʁbʁ/ |
marbre gđ /maʁbʁ/
- Đá hoa, cẩm thạch.
- Đồ đa hoa; tượng đá hoa; mặt (bàn) đa hoa; bi đá hoa (để chơi).
- (Ngành in) Bàn lắp khuôn.
- être de marbre — lãnh đạm
- froid comme un marbre — lạnh như tiền
- rester sur le marbre — không kịp đăng vào số báo trong ngày
Tham khảo
sửa- "marbre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)