hòa thuận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ː˨˩ tʰwə̰ʔn˨˩ | hwaː˧˧ tʰwə̰ŋ˨˨ | hwaː˨˩ tʰwəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˧ tʰwən˨˨ | hwa˧˧ tʰwə̰n˨˨ |
Tính từ
sửahòa thuận
- Êm ấm, không xích mích, mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình, tập thể.
- Gia đình hoà thuận.
- Sống hoà thuận.
Động từ
sửahòa thuận
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hòa thuận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)