Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ː˨˩ ka̰ː˧˩˧maː˧˧ kaː˧˩˨maː˨˩ kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˧ kaː˧˩maː˧˧ ka̰ːʔ˧˩

Động từ

sửa

mà cả

  1. Nài bớt giá một món hàng khi mua.
    Hàng bán giá nhất định, không cần mà cả.
  2. Đòi hỏisuy hơn tính thiệt khi làm việc gì.
    Làm thì làm chứ đừng mà cả.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa