luật hình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwə̰ʔt˨˩ hï̤ŋ˨˩ | lwə̰k˨˨ hïn˧˧ | lwək˨˩˨ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwət˨˨ hïŋ˧˧ | lwə̰t˨˨ hïŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửaluật hình
- Nguyên tắc qui định hình phạt các tội có tính cách làm rối loạn trật tự xã hội như ăn trộm, ăn cắp, đốt nhà, giết người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "luật hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)