loppe
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | loppe | loppa, loppen |
Số nhiều | lopper | loppene |
loppe gđc
- Rận, bò chét.
- nå for tiden er det sjelden at folk har lopper.
- å ha lopper i blodet — Bồn chồn, đứng ngồi không yên (vì muốn đi đâu).
- Vật dụng dư, cũ bán để gây quỹ cho một hội đoàn.
- Alle i korpset var med og samlet inn lopper til loppemarkedet.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) loppekasse gđc: Giường ngủ.
- (2) loppemarked gđ: Chợ bán các vật dụng dư, cũ.
Tham khảo
sửa- "loppe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)