lopen
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửaVô định | |||
lopen | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | loop | wij(we)/... | lopen |
jij(je)/u | loopt loop jij (je) | ||
hij/zij/... | loopt | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | liep | wij(we)/... | liepen |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij heeft) gelopen | lopend | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
loop | ik/jij/... | lope | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | loopt | gij(ge) | liept |
lopen (quá khứ liep, động tính từ quá khứ gelopen)
- (Hà Lan) đi bộ, dạo
- Als er file staat, gaat het sneller als je loopt.
- Khi có kẹt xe thì đi bộ nhanh hơn.
- Als er file staat, gaat het sneller als je loopt.
- (Bỉ) chạy
- Je zult moeten lopen om de trein te halen.
- Muốn không mất tàu thì bạn cần chạy.
- Je zult moeten lopen om de trein te halen.
- hoạt động, tiến bộ
- De zaken lopen goed.
- Việc kinh doanh đang tiến bộ tốt.
- De zaken lopen goed.
- chảy
- Er loopt water over de vloer.
- Có nước chảy qua sàn nhà.
- Er loopt water over de vloer.
- đang (bình thường trong khi đang đi)
- Waarom loop je zo te zeuren?
- Sao bạn lại đang than van thế?
- Waarom loop je zo te zeuren?
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaweglopen, nalopen, oplopen, aflopen, doodlopen, wachtlopen, zaklopen, hardlopen, steltlopen
Từ liên hệ
sửabenen, darren, doorstappen, draven, drentelen, dribbelen, hollen, hompelen, ijlen, ijsberen, klossen, klunen, kreupelen, kruipen, kuieren, laveren, marcheren, pikkelen, pootjebaden, rennen, scharrelen, schrijden, schoffelen, schuifelen, sjokken, sjouwen, slaapwandelen, slenteren, slijpen, sloffen, slungelen, snelwandelen, sprinten, stappen, stiefelen, stieren, stormen, strompelen, sukkelen, trekkebenen, tippelen, treden, trippelen, trippen, tuinen, voortschrijden, wandelen