Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəʔəw˧˥ ɓo̤˨˩liəw˧˩˨ ɓo˧˧liəw˨˩˦ ɓo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liə̰w˩˧ ɓo˧˧liəw˧˩ ɓo˧˧liə̰w˨˨ ɓo˧˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

liễu bồ

  1. Từ dùng trong văn học , chỉ người con gái yếu đuối như cành liễu, như cỏ bồ (cũ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa