lan nhai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːn˧˧ ɲaːj˧˧ | laːŋ˧˥ ɲaːj˧˥ | laːŋ˧˧ ɲaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːn˧˥ ɲaːj˧˥ | laːn˧˥˧ ɲaːj˧˥˧ |
Định nghĩa
sửalan nhai
- (Tiền) Tiền mà những người đi đón dâu ở một làng khác phải cho người làng của cô dâu khi người làng này chăng dây để cản lối đi (cũ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lan nhai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)