Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰ʔt˨˩ ɗɛ̰ʔt˨˩lɛ̰k˨˨ ɗɛ̰k˨˨lɛk˨˩˨ ɗɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛt˨˨ ɗɛt˨˨lɛ̰t˨˨ ɗɛ̰t˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

lẹt đẹt

  1. tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác.
    Lẹt đẹt theo sau.
    Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.
  2. Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc.
    Pháo nổ lẹt đẹt.

Tham khảo

sửa