lập thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ tʰḛ˧˩˧ | lə̰p˨˨ tʰe˧˩˨ | ləp˨˩˨ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ tʰe˧˩ | lə̰p˨˨ tʰe˧˩ | lə̰p˨˨ tʰḛʔ˧˩ |
Xem thêm
sửa- Như lập phương , ngh. 2. Chủ nghĩa lập thể. Khuynh hướng nghệ thuật dùng hình hình học để vẽ người và vật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lập thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)